khuôn phép
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khuôn phép+
- Rule of behaviour, rule of conduct, discipline
- Đưa trẻ em vào khuôn phép
To make small children keep to the usua rull of behaviour, to train ans disciplin small chidren, to break in small chidren
- Đưa trẻ em vào khuôn phép
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuôn phép"
- Những từ có chứa "khuôn phép" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
stencil elbow nudge porterage anfractuosity stereotype data conversion portage molded sand-box more...
Lượt xem: 679
Từ vừa tra